Chào mừng quý vị đến với Thư viện điện tử Sở GD&ĐT Nghệ An.
Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tư liệu của Thư viện về máy tính của mình.
Nếu chưa đăng ký, hãy đăng ký thành viên tại đây hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay ô bên phải.
Đề thi học kỳ 11

- 0 / 0
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn:
Người gửi: Hồ Thị Hoa (trang riêng)
Ngày gửi: 15h:21' 03-05-2015
Dung lượng: 1.1 MB
Số lượt tải: 331
Nguồn:
Người gửi: Hồ Thị Hoa (trang riêng)
Ngày gửi: 15h:21' 03-05-2015
Dung lượng: 1.1 MB
Số lượt tải: 331
Số lượt thích:
0 người
Đề số 5
ĐỀ THI THỬ HỌC KÌ 2 – Năm học 2010 – 2011
Môn TOÁN Lớp 11
Thời gian làm bài 90 phút
I. Phần chung: (7,0 điểm)
Câu 1: (2,0 điểm) Tìm các giới hạn sau:
a) b)
Câu 2: (1,0 điểm) Xét tính liên tục của hàm số sau tại điểm :
Câu 3: (1,0 điểm) Tính đạo hàm của các hàm số sau:
a) b)
Câu 4: (3,0 điểm) Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, SA vuông góc với đáy.
a) Chứng minh tam giác SBC vuông.
b) Gọi H là chân đường cao vẽ từ B của tam giác ABC. Chứng minh (SAC) ( (SBH).
c) Cho AB = a, BC = 2a. Tính khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SAC).
II. Phần riêng
1. Theo chương trình Chuẩn
Câu 5a: (1,0 điểm) Chứng minh rằng phương trình sau luôn có nghiệm với mọi m:
Câu 6a: (2,0 điểm) Cho hàm số có đồ thị (C).
a) Giải phương trình: .
b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có hoành độ bằng 1.
2. Theo chương trình Nâng cao
Câu 5b: (1,0 điểm) Cho ba số a, b, c thoả mãn hệ thức . Chứng minh rằng phương trình sau có ít nhất một nghiệm thuộc khoảng (0; 1):
Câu 6b: (2,0 điểm) Cho hàm số có đồ thị (C).
a) Giải bất phương trình: .
b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại giao điểm của (C) với trục tung.
--------------------Hết-------------------
Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD :. . . . . . . . . .
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2010 – 2011
MÔN TOÁN LỚP 11 – ĐỀ SỐ 5
Câu
Ý
Nội dung
Điểm
1
a)
0,50
=
0,50
b)
0,50
=
0,50
2
f(1) = 2
0,25
= =
0,50
Kết luận hàm số liên tục tại x = 1
0,25
3
a)
0,50
0,50
b)
0,50
0,50
4
0,25
a)
SA ( (ABC) ( BC ( SA, BC ( AB (gt)( BC ( (SAB) ( BC ( SB
0,50
Vậy tam giác SBC vuông tại B
0,25
b)
SA ( (ABC) ( BH ( SA, mặt khác BH ( AC (gt) nên BH ( (SAC)
0,50
BH ( (SBH) ( (SBH) ( (SAC)
0,50
c)
Từ câu b) ta có BH ( (SAC) (
0,50
0,50
5a
Gọi ( liên tục trên R.
0,25
0,50
( Phương trình có ít nhất một nghiệm thuộc khoảng (0; 1) với mọi m
0,25
6a
a)
,
0,50
Phương trình
0,50
b)
0,50
Phương trình tiếp tuyến là
0,50
5b
Đặt ( liên tục trên R.
( ,
0,25
( Nếu thì ( PT đã cho có nghiệm
0,25
( Nếu thì ( PT đã cho có nghiệm
0,25
Kết luận PT đã cho luôn có ít nhất một nghiệm thuộc khoảng (0; 1)
0
 
↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng RAR và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT ↓