Chào mừng quý vị đến với Thư viện điện tử Sở GD&ĐT Nghệ An.
Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tư liệu của Thư viện về máy tính của mình.
Nếu chưa đăng ký, hãy đăng ký thành viên tại đây hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay ô bên phải.
Đề thi học kỳ

- 0 / 0
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn:
Người gửi: Hồ Thị Hoa (trang riêng)
Ngày gửi: 15h:22' 03-05-2015
Dung lượng: 1.3 MB
Số lượt tải: 137
Nguồn:
Người gửi: Hồ Thị Hoa (trang riêng)
Ngày gửi: 15h:22' 03-05-2015
Dung lượng: 1.3 MB
Số lượt tải: 137
Số lượt thích:
0 người
Bài 1:
1) Tính các giới hạn sau:
a) b) c) .
2) Cho . Chứng minh rằng phương trình f(x) = 0 có 3 nghiệm phân biệt.
3) Cho . Tìm a để hàm số liên tục tại x = 2.
Bài 2: Cho . Giải bất phương trình: .
Bài 3: Cho tứ diện OABC có OA = OB = OC = a, .
a) Chứng minh rằng ABC là tam giác vuông.
b) Chứng minh OA vuông góc BC.
c) Gọi I, J là trung điểm OA và BC. Chứng minh IJ là đoạn vuông góc chung OA và BC.
Bài 4: Cho . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số f(x) biết tiếp tuyến song song với
d: y = 9x + 2011.
Bài 5: Cho . Tính , với n ( 2.
Bài 1:
1) a)
b)
c) . Ta có
2) Xét hàm số ( f(x) liên tục trên R.
( f(–1) = –2, f(0) =2 f(–1).f(0) < 0 phương trình f(x) = 0 có nghiệm
( f(1) = 0 phương trình f(x) = 0 có nghiệm x = 1
( f(2) = –2, f(3) = 2 nên phương trình có một nghiệm
Mà cả ba nghiệm phân biệt nên phương trình đã cho có ba nghiệm thực phân biệt
3) Tìm A để hàm số liên tục tại x=2.
, f(2) = 5a – 6
Để hàm số liên tục tại x = 2 thì
Bài 2: Xét (
BPT (
Bài 3:
a) CMR: (ABC vuông.
( OA = OB = OC = a, nên (AOB và (AOC đều cạnh a (1)
( Có ( (BOC vuông tại O và (2)
( (ABC có
( tam giác ABC vuông tại A
b) CM: OA vuông góc BC.
( J là trung điểm BC, (ABC vuông cân tại A nên .
(OBC vuông cân tại O nên
c) Từ câu b) ta có
(3)
Từ (3) ta có tam giác JOA cân tại J, IA = IO (gt) nên IJ ( OA (4)
Từ (3) và (4) ta có IJ là đoạn vuông góc chung của OA và BC.
Bài 4: (
Tiếp tuyến // với d: ( Tiếp tuyến có hệ số góc k = 9
Gọi là toạ độ của tiếp điểm (
( Với
( Với
Bài 5: = (
, . Dự đoán (*)
( Thật vậy, (*) đúng với n = 2.
Giả sử (*) đúng với n = k (k ( 2), tức là có
Vì thế ( (*) đúng với n = k + 1
Vậy .
1) Tính các giới hạn sau:
a) b) c) .
2) Cho . Chứng minh rằng phương trình f(x) = 0 có 3 nghiệm phân biệt.
3) Cho . Tìm a để hàm số liên tục tại x = 2.
Bài 2: Cho . Giải bất phương trình: .
Bài 3: Cho tứ diện OABC có OA = OB = OC = a, .
a) Chứng minh rằng ABC là tam giác vuông.
b) Chứng minh OA vuông góc BC.
c) Gọi I, J là trung điểm OA và BC. Chứng minh IJ là đoạn vuông góc chung OA và BC.
Bài 4: Cho . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số f(x) biết tiếp tuyến song song với
d: y = 9x + 2011.
Bài 5: Cho . Tính , với n ( 2.
Bài 1:
1) a)
b)
c) . Ta có
2) Xét hàm số ( f(x) liên tục trên R.
( f(–1) = –2, f(0) =2 f(–1).f(0) < 0 phương trình f(x) = 0 có nghiệm
( f(1) = 0 phương trình f(x) = 0 có nghiệm x = 1
( f(2) = –2, f(3) = 2 nên phương trình có một nghiệm
Mà cả ba nghiệm phân biệt nên phương trình đã cho có ba nghiệm thực phân biệt
3) Tìm A để hàm số liên tục tại x=2.
, f(2) = 5a – 6
Để hàm số liên tục tại x = 2 thì
Bài 2: Xét (
BPT (
Bài 3:
a) CMR: (ABC vuông.
( OA = OB = OC = a, nên (AOB và (AOC đều cạnh a (1)
( Có ( (BOC vuông tại O và (2)
( (ABC có
( tam giác ABC vuông tại A
b) CM: OA vuông góc BC.
( J là trung điểm BC, (ABC vuông cân tại A nên .
(OBC vuông cân tại O nên
c) Từ câu b) ta có
(3)
Từ (3) ta có tam giác JOA cân tại J, IA = IO (gt) nên IJ ( OA (4)
Từ (3) và (4) ta có IJ là đoạn vuông góc chung của OA và BC.
Bài 4: (
Tiếp tuyến // với d: ( Tiếp tuyến có hệ số góc k = 9
Gọi là toạ độ của tiếp điểm (
( Với
( Với
Bài 5: = (
, . Dự đoán (*)
( Thật vậy, (*) đúng với n = 2.
Giả sử (*) đúng với n = k (k ( 2), tức là có
Vì thế ( (*) đúng với n = k + 1
Vậy .
 
↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng RAR và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT ↓